Lộ trình cho đến khi nhập học
![]() |
1. Quyết định du học |
![]() |
2. Nộp hồ sơ Chuẩn bị tất cả các giấy tờ cần thiết, rồi gửi cho trường |
![]() |
3. Chuẩn bị của nộp hồ sơ xin “Tư cách cư trú” Nhà trường sẽ kiểm tra hồ sơ mà học sinh đã nộp, nếu không có vấn đề gì thì tiến hành chuẩn bị các giấy tờ cần thiết nộp cho cục quản lý nhập cảnh |
![]() |
4. Kiểm tra của cục quản lý nhập cảnh Nhà trường sẽ nộp hồ sơ của học sinh đến cục quản lý nhập cảnh cho đến ngày chỉ định |
![]() |
5. Công bố kết quả “Tư cách cư trú” Sau khi kết thúc kiểm tra, “Giấy chứng nhận tư cách cư trú” của người đỗ sẽ được gửi cho trường. Nhà trường sẽ liên lạc với học sinh |
![]() |
6. Nộp học phí Chuyển khoản học phí vào tài khoản chỉ định của nhà trường trước ngày chỉ định. Phí ký túc cũng được chuyển khoản cùng học phí |
![]() |
7. “Tư cách cư trú” và “Giấy nhập học”※ “Tư cách cư trú” và “Giấy nhập học” sẽ được nhà trường gửi cho học sinh ※ Du học ngắn hạn chỉ cần làm thủ tục phần “※” |
![]() |
8. Xin visa du học Cầm hồ sơ cần thiết và tiến hành xin visa du học tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Nhật Bản |
![]() |
9. Chuẩn bị xuất cảnh Sau khi chuẩn bị những vật dụng cần thiết cho cuộc sống du học ở nNhật thì sẽ xác nhận thời gian khai giảng của trường |
![]() |
10. Xuất cảnh Quyết định thời gian xuất cảnh theo hướng dẫn của trường học và thời gian vào ký túc xá của mỗi người |
Kế hoạch
Tháng 4 | Tháng 10 | |
① Tiếp nhận thông tin hồ sơ | Tháng 8~9 | Tháng 2~3 |
② Phỏng vấn – Tuyển khảo | Tháng 9~10 | Tháng 3~4 |
③ Thu thập hồ sơ cần thiết, | Tháng 10 | Tháng 5 |
④ Nộp hồ sơ lên Cục quản lý xuất nhập cảnh Tokyo | Tháng 11 | Tháng 5 |
Hồ sơ cần thiết
- Đơn xin nhập học, sơ yếu lý lịch, lý do du học
- Bản gốc bằng tốt nghiệp bậc học cuối hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Hồ sơ chứng minh lý lịch học tập ※Trung Quốc
①Trung tâm tư vấn hướng dẫn học sinh trung học quốc gia
② Báo cáo chứng nhận gốc về hồ sơ học tập được cấp từ bằng cấp của Khoa Giáo dục hoặc Trung tâm phát triển giáo dục sinh viên nghiên cứu - Kết quả học tập bậc học cuối
- Chứng minh năng lực tiếng Nhật
①Chứng nhận học tiếng Nhật (trên 200 giờ)
②Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật từ N5 trở lên
③Chứng chỉ tiếng Nhật Nat-tes, J-test,…
④Giấy chứng nhận năng lực tiếng Nhật khác - Giấy tờ chúng minh lý lịch của học sinh (Ví dụ: Sổ hộ khẩu gia đình)
- Giấy tờ người bảo lãnh, danh sách thành phần gia đình của người bảo lãnh, sổ hộ khẩu gia đình người bảo lãnh
- Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng của người bảo lãnh, bản sao sổ tiết kiệm hoặc sao kê giao dịch gửi rút tiền trong vòng 3 năm
- Giấy xác nhận công việc của người bảo lãnh (Bản gốc giấy xác nhận công việc hoặc giấy phép kinh doanh hoặc quá trình hoạt động của công ty
- Giấy chứng nhận thu nhập trong vòng 3 năm của người bảo lãnh, giấy xác nhận đóng thuế trong vòng 3 năm của người bảo lãnh
- Photocopy hộ chiếu, 3 ảnh(4cmx3cm) phía sau ảnh ghi rõ họ tên
※ Tất cả các giấy tờ cần được
Hướng dẫn tuyển sinh
Điều kiện ứng tuyển:đã hoàn thành chương trình giáo dục học từ 12 năm trở lên
Hoặc có trình độ tương đương
Thời gian tuyển sinh:Tháng 4, Tháng 10
Thời gian nộp đơn:Kỳ tháng 4 Tháng 10 năm trước ~ đầu tháng 12
Kỳ tháng 10 Tháng 4 ~ đầu tháng 6
Chi phí chi trả khi nhập học (bao gồm thuế tiêu dùng 10%/ thời điểm tháng 10/2019) | ||
Khóa học 2 năm | Khóa học 1 năm 6 tháng | |
Chi phí năm 1 | 812.900 yên | 812.900 yên |
Phí ký túc xá trong 6 tháng (4 người/phòng) |
120.000 yên | 120.000 yên |
Tổng cộng | 932.900 yên | 932.900 yên |
Chi phí cụ thể
Khóa học 2 năm | ||
Năm thứ nhất | Năm thứ 2 | |
Phí tuyển khảo | 22.000 yên | |
Phí nhập học | 55.000 yên | |
Học phí | 686.400 yên | 686.400 yên |
Chi phí tài liệu giảng dạy | 49.500 yên | 49.500 yên |
Hoạt động ngoại khóa | ||
Chi phí thiết bị | ||
Tổng cộng | 812.900 yên | 735.900 yên |
Khóa học 1 năm 6 tháng | ||
Năm thứ nhất | Năm thứ 2 | |
Phí tuyển khảo | 22.000 yên | |
Phí nhập học | 55.000 yên | |
Học phí | 686.400 yên | 343.200 yên |
Chi phí tài liệu giảng dạy | 49.500 yên | 24.750 yên |
Hoạt động ngoại khóa | ||
Chi phí thiết bị | ||
Tổng cộng | 812.900 yên | 367.950 yên |